Formatting Order
By: anhiuu • November 20, 2016 • Creative Writing • 1,123 Words (5 Pages) • 1,299 Views
Thời gian làm bài 75’
Chuẩn bị: Tạo thư mục dạng MSV_Hoten trong ổ D: (Copy đề thi và giải nén trong TM vừa tạo).
Tạo 01 file .docx mới → đặt tên file dạng MSV_Hovaten_Somay_KLTN lưu trong TM vừa tạo.
Thiết lập các định dạng trên file vừa tạo theo các bước.
Bước 1: Thiết lập trang in - Page setup
- Paper size: A4,
- Margin: Top 2cm, Bottom 2cm, Left 3cm, Right 2cm
- Orientation: Portrait
(Chú ý: dùng LandScape – giấy ngang đối với Bảng biểu, Ảnh, Smart Art, Chart khổ lớn)
Bước 2: Sửa style Normal và áp dụng cho toàn bộ văn bản
- Times New Roman size 13, Justify, Left Indent 0; Before = After 3pt, Line spacing 1.3
- Áp dụng Style Normal cho toàn bộ văn bản.
Bước 3: Sửa style Heading 1, Heading 2 và Heading 3
- Bước 3.1. Sửa lại định dạng các style Heading như bảng dưới:
Định dạng | Heading 1 CHƯƠNG 1. hoặc PHẦN 1. | Heading 2 - Mục 1.1. | Heading 3 - Tiểu mục 1.1.1. |
Style based on | Normal | Normal | Normal |
Font | Times New Roman, Size 13 HOA, Bold, Justify, chữ đen | Times New Roman, Size 13 Thường, Bold, Justify, chữ đen | Times New Roman, Size 13 Nghiêng, Bold, Justify, chữ đen |
Paragraph | Left indent: 0cm Hanging: 2.0cm-PHẦN hoặc 3.0cm-CHƯƠNG Before= 0, After= 12 pt, Line spacing 1.3 Thêm Page Break before | Left indent: 0cm Hanging: 1cm Before= After= 3 pt Line spacing 1.3 | Left indent: 0cm Hanging: 1.25cm Before= After= 3 pt Line spacing 1.3 |
- Bước 3.2. Áp dụng Multilevel List dạng [pic 1]cho các style Heading và chỉnh lại Adjust list indent
Heading 1 (Level 1) CHƯƠNG 1. PHẦN 1. | Heading 2 (Level 2) 1.1. | Heading 3 (Level 3) 1.1.1. |
- Thêm chữ CHƯƠNG hoặc PHẦN vào trước số thứ tự cấp 1 (CHỮ IN HOA) và dấu . sau số thứ tự - Aligned at: 0 cm - Text indent: 2.0cm- đối với PHẦN hoặc 3.0cm- đối với CHƯƠNG - Tab stop: 2.0cm- đối với PHẦN hoặc 3.0cm- đối với CHƯƠNG | Thêm dấu . sau số thứ tự Text indent: 1cm Tab stop: 1cm | Thêm dấu . sau số thứ tự Text indent: 1.25cm Tab stop: 1.25cm |
Bước 4: Tạo style DoanVB, style Tru, Cong
Định dạng | Style DoanVB | Style Tru (-) | Style Cong (+) |
Font, Size, Before, After, Linespacing | Giống Style Normal | Giống Style Normal | Giống Style Normal |
Các định dạng khác | First line 1cm | - Thêm Bullet “-” - Left Indent: 1.0cm - Hanging: 0.5cm | - Thêm Bullet “+” - Left Indent: 1.5cm - Hanging: 0.5cm |
Chỉnh Adjust List Indent | Không có | - Bullet position:1.0cm - Text indent: 1.5cm - Tab stop: 1.5cm | - Bullet position: 1.5cm - Text indent: 2.0cm - Tab stop: 2.0cm |
Bước 5: Định dạng nội dung
- Sao chép (copy) nội dung cần định dạng vào file này
- Áp dụng các style đã sửa và tạo cho đề mục tương ứng,
- Có thể làm theo 2 bước sau để thay thế style nhanh:
Bước 1: Thay thế Style (Ctrl +H)
+ Thay thế chữ CHƯƠNG hoặc PHẦN bằng style HEADING 1
+ Thay thế chữ Mục bằng style HEADING 2
+ Thay thế chữ Tiểu mục bằng style HEADING 3
+ Thay thế dấu - bằng style Tru
+ Thay thế dấu + bằng style Cong
Bước 2: Xóa các nội dung thừa (Ctrl +H)
+ Thay thế chữ CHƯƠNG hoặc PHẦN bằng ký tự trống
+ Thay thế chữ Mục bằng ký tự trống
+ Thay thế chữ Tiểu mục bằng ký tự trống
+ Thay thế dấu -, + bằng ký tự trống
Bước 6: Tạo và định dạng các đối tượng font Times New Ronam, size 13 ± 2, căn giữa trang giấy
Chú ý chỉ nên tạo các đối tượng trước, sau khi hoàn thành tất cả các bước mới quay trở lại định dạng đối tượng cho giống mẫu.
- Với định dạng bảng: căn bảng giữa trang giấy
+ Times New Ronam, size 13; Before 3pt; After 3pt; Multiple 1.1
+ Dòng tiêu đề bảng: Bold, Center – Center, Repeat Header Row, Shading: Xanh nhạt hoặc xám nhạt
...